Cách tính cung mệnh theo năm sinh. Bảng tổng hợp tra cứu cung mệnh

Bởi chokienthuc
Mỗi người trong tất cả chúng ta sẽ có những bản cung mệnh riêng ứng theo năm sinh của mình .

Cùng 35 SMHome tìm hiểu về cách tính và tra cứu cung mệnh của mình theo năm sinh. Và bảng tổng hợp tra cứu cung mệnh theo năm sinh cho cả nam và nữ từ 1955 – 2024 dành cho những bạn không có thời gian.

Contents

Làm thế nào để biết mình thuộc mệnh gì ?

Chắc hẳn nhiều bạn sẽ vướng mắc không biết hoặc chưa biết cách tính cung mệnh theo năm sinh của mình như thế nào ? Vậy làm thế nào để biết được mình thuộc mệnh gì ? Cách tính như thế nào bạn hoàn toàn có thể làm theo cách sau .
Cách tính cung mệnh theo năm sinh cho nam và nữ. Bảng tổng hợp tra cứu cung mệnh cho nam nữ sinh từ năm 1955 - 2024Ngũ hành tương sinh – tương khắc

Phân biệt mệnh cung sinh và mệnh cung phi .

Mệnh Cung Sinh ( Mệnh tử vi – sinh mệnh ) : là mệnh mà đại đa số người biết đến nhiều nhất.

VD như :

  • Hải Trung Kim ( 1984 – 1985 )
  • Lư Trung Hỏa ( 1986 – 1987 )
  • Đại Lâm Mộc ( 1988 – 1989 )
  • Lộ Bàng Thổ ( 1990 – 1991 )

Mệnh cung sinh được sử dụng xem tử vi hàng ngày, xem bói toán, coi việc kiến thiết xây dựng mái ấm gia đình. Quy luật về mệnh cung sinh của nam và nữ được sinh trong cùng 01 năm âm lịch cũng sẽ giống nhau. Và 60 năm sẽ lặp lại một lần .

Mệnh Cung Phi ( Cung Mệnh ) : dựa trên khái niệm Cung Phi Bát Trạch có trong Kinh Dịch, mệnh này dựa vào 3 yếu tố Cung – Mệnh – Hướng. Mệnh Cung Phi không chỉ phụ thuộc vào năm sinh mà còn phụ thuộc cả vào giới tính. Nam vs nữ sinh cùng trong một năm Âm lịch sẽ có mệnh cung khác nhau.

Ví dụ : Nam – Nữ sinh năm 1990 âm lịch

  • Nữ sẽ là mệnh Thổ – cung Cấn – hướng Đông Bắc.
  • Nam sẽ có mệnh Thủy – cung Khảm – hướng Bắc.

Cách tính cung mệnh của mình theo năm sinh

Cách tính Mệnh Sinh

Hiện nay, ở 1 số ít nước phương Đông, người ta sử dụng song song lịch Tây ( Dương lịch ) và lịch Âm ( Âm lịch ). Tên gọi của một năm sẽ gồm có Thiên Can và Địa Chi. Dựa theo quy ước về Thiên Can và Địa Chi tất cả chúng ta hoàn toàn có thể tìm ra được mệnh sinh của mình .

Thiên Can sẽ bao gồm : Giáp – Ất – Bính – Đinh – Mậu – Kỷ – Canh – Nhâm – Quý

Địa chi sẽ bao gồm 12 con giáp : Tý – Sửu – Dần – Mão – Thìn – Tỵ – Ngọ – Mùi – Thân – Dậu – Tuất – Hợi.

Khi tính mệnh Sinh tất cả chúng ta cần quy đổi Thiên Can và Địa Chi và cách quy đổi sẽ như sau :

Quy đổi giá trị theo quy ước về Thiên Can :

Hàng Can Giáp – Ất Bính – Đinh Mậu – Kỷ Canh – Tân  Nhâm – Quý
Giá trị

1

2

3

4

5

Bảng quy đổi giá trị theo quy ước về Thiên Can

Quy đổi giá trị theo quy ước về Địa Chi :

Hàng Chi Tý – Sửu – Ngọ – Mùi Dần – Mão – Thân – Dậu Thìn – Tỵ – Tuất – Hợi
Giá trị 0 1 2

Bảng quy đổi giá trị theo quy ước về Địa Chị
Dựa trên bảng quy đổi giá trị trên ta hoàn toàn có thể tính mệnh Sinh theo công thức như sau :

Mệnh = Can + Chi.

Ghi chú : Nếu kết quả lớn hơn 5 thì chúng ta trừ đi 5 để ra mệnh của năm sinh dựa theo bảng quy đổi giá trí mệnh Ngũ Hành

Ví Dụ : Ta có tổng Mệnh của một người sinh năm Canh Tuất = 4 +2 = 6.

  • Khi đó 6 > 5 nên ta lấy tiếp 6 – 5 = 1. Và tiến hành tra theo bảng quy đổi phía dưới thì ta có mệnh Sinh của người này là Mệnh Kim.
Hàng Can Kim Thủy Hỏa Thổ Mộc
Giá trị

1

2

3

4 5

Bảng quy đổi giá trị quy ước mệnh Ngũ Hành

Cách tính Cung Mệnh theo năm sinh :

Khác với cách tính cung mệnh Sinh, cả nam và nữ đều có chung Mệnh. Thì cách tính cung mệnh của mỗi người sẽ khác nhau về giới tính .

Các bước tính cung mệnh sẽ như sau :

  • Bước 1 : Xác định năm sinh Âm Lịch của bạn.
  • Bước 2 : Tính tổng các số trong năm sinh đó rồi đem chia cho 9, sau đó lấy số dư có được tra tại bảng dưới để biết mình thuộc cung mệnh nào. Nếu chia hết cho 9 thì lấy luôn số là số 9. Trong trường hợp cộng năm sinh mà chưa đủ 9 thì lấy luôn số đó.
  • Bước 3 : Lấy kết quả số dư đem tra với bảng cung mệnh của nam và nữ như sau.

Bảng Cung Mệnh dành cho NamNữ

Số Dư 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nam Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn
Nữ Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn

Bảng Cung Mệnh dành cho Nam – Nữ

Ví dụ :Bạn A ” sinh năm 1982 thì việc xác định mệnh và cung của ” Bạn A ” sẽ được tính như sau :

  • Tính tổng : Lấy 1 + 9+ 8+ 2= 2

    0

  • Lấy 20: 9= 2và dư

    2

Dựa vào bảng Cung Mệnh ở trên ta sẽ tra cứu được ứng với Nam sẽ thuộc Cung LyNữ sẽ thuộc Cung Càn

Bảng tổng hợp tra cứu Cung Mệnh theo năm sinh từ 1955 – 2024 :

Để thuận tiện cho những bạn không có nhiều thời gian tìm hiểu, tính toán. 35 SMHome xin tổng hợp bảng tra cứu Cung Mệnh theo năm sinh từ 1955 – 2024

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1955 – 1964

Năm Âm Lịch Ngũ Hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng Trong Cát Ly Hỏa Càn Kim
1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa Dưới Núi Cấn Thổ Đoài Kim
1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa Dưới Núi Đoài Kim Cấn Thổ
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ Đồng Bằng Càn Kim Ly Hỏa
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ Đồng Bằng Khôn Thổ Khảm Thủy
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất Tò Vò Tốn Mộc Khôn Thổ
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất Tò Vò Chấn Mộc Chấn Mộc
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng Pha Bạc Khôn Thổ Tốn Mộc
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng Pha Bạc Khảm Thủy Khôn Thổ
1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa Đèn To Ly Hỏa Càn Kim

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1955 – 1964

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1965 – 1974

Năm Âm Lịch Ngũ Hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa Đèn To Cấn Thổ Đoài Kim
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước Trên Trời Đoài Kim Cấn Thổ
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước Trên Trời Càn Kim Ly Hỏa
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất Nền Nhà Khôn Thổ Khảm Thủy
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất Nền Nhà Tốn Mộc Khôn Thổ
1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng Trang Sức Chấn Mộc Chấn Mộc
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng Trang Sức Khôn Thổ Tốn Mộc
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ Cây Dâu Khảm Thủy Khôn Thổ
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ Cây Dâu Ly Hỏa Càn Kim
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước Khe Lớn Cấn Thổ Đoài Kim

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1965 – 1974

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1975 – 1984

Năm Âm Lịch Ngũ Hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy Nước Khe Lớn Đoài Kim Cấn Thổ
1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất Pha Cát Càn Kim Ly Hỏa
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất Pha Cát Khôn Thổ Khảm Thủy
1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa Trên Trời Tốn Mộc Khôn Thổ
1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa Trên Trời Chấn Mộc Chấn Mộc
1980 Canh Thân Thạch Lựa Mộc Gỗ Cây Lựu Khôn Thổ Tốn Mộc
1981 Tân Dậu Thạch Lựa Mộc Gỗ Cây Lựu Khảm Thủy Khôn Thổ
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước Biển Lớn Ly Hỏa Càn Kim
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước Biển Lớn Cấn Thổ Đoài Kim
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng Trong Biển Đoài Kim Cấn Thổ

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1975 – 1984

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1985 – 1994

Năm Âm Lịch Ngũ Hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng Trong Biển Càn Kim Ly Hỏa
1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa Trong Lò Khôn Kim Khảm Thủy
1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa Trong Lò Tốn Thổ Khôn Thổ
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ Rừng Già Chấn Mộc Chấn Mộc
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ Rừng Già Khôn Mộc Tốn Mộc
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất Đường Đi Khảm Thổ Khôn Thổ
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất Đường Đi Ly Thủy Càn Kim
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng Mũi Kiếm Cấn Hỏa Đoài Kim
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng Mũi Kiếm Đoài Thổ Cấn Thổ
1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa Trên Núi Càn Kim Ly Hỏa

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1985 – 1994

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1995 – 2004

Năm Âm Lịch Ngũ Hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa Trên Núi Khôn Kim Khảm Thủy
1996 Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước Cuối Khe Tốn Kim Khôn Thổ
1997 Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước Cuối Khe Chấn Thổ Chấn Mộc
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất Trên Thành Khôn Mộc Tốn Mộc
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất Trên Thành Khảm Mộc Khôn Thổ
2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng Chân Đèn Ly Thổ Càn Kim
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng Chân Đèn Cấn Thủy Đoài Kim
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ Cây Dương Đoài Hỏa Cấn Thổ
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ Cây Dương Càn Thổ Ly Hỏa
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước Truong Suối Khôn Kim Khảm Thủy

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 1995 – 2004

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 2005 – 2014

Năm Âm Lịch Ngũ Hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước Trong Suối Tốn Kim Khôn Thổ
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất Nóc Nhà Chấn Kim Chấn Mộc
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất Nóc Nhà Khôn Thổ Tốn Mộc
2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa Sấm Sét Khảm Mộc Khôn Thổ
2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa Sấm Sét Ly Mộc Càn Kim
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ Tùng Bách Cấn Thổ Đoài Kim
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ Tùng Bách Đoài Thủy Cấn Thổ
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước Chảy Mạnh Càn Hỏa Ly Hỏa
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước Chảy Mạnh Khôn Thổ Khảm Thủy
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng Trong Cát Tốn Kim Khôn Thổ

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 2005 – 2014

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 2015 – 2024

Năm Âm Lịch Ngũ Hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng Trong Cát Chấn Kim Chấn Mộc
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa Dưới Núi Khôn Kim Tốn Mộc
2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa Dưới Núi Khảm Thổ Khôn Thổ
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ Đồng Bằng Ly Mộc Càn Kim
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ Đồng Bằng Cấn Mộc Đoài Kim
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất Tò Vò Đoài Thổ Cấn Thổ
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất Tò Vò Càn Thủy Ly Hỏa
2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng Pha Bạc Khôn Hỏa Khảm Thủy
2023 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng Pha Bạc Tốn Thổ Khôn Thổ
2024 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa Đèn To Chấn Kim Chấn Mộc

Bảng tra cứu Cung Mệnh những người có năm sinh từ 2015 – 2024

You may also like

Để lại một bình luận