Bảng tra cung mệnh ngũ hành theo năm sinh

Bởi chokienthuc
 Năm sinh Tuổi Giải nghĩa  Ngũ hành  Dịch nghĩa Cung mệnh Nam Cung mệnh nữ 1960 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử (chuột trên xà)  Bích Thượng Thổ  đất tò vò Tốn Mộc  Khôn Thổ 1961 Tân Sửu  Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) Bích Thượng Thổ  đất tò vò  Chấn Mộc Chấn Mộc 1962 Nhâm Dần  Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng)  Kim bạch Kim vàng pha bạc Khôn Thổ Tốn Mộc 1963 Quý Mão  Quá Lâm Chi Mão (Mèo qua rừng)  Kim Bạch Kim vàng pha bạc Khảm Thủy Khôn Thổ 1964 Giáp Thìn  Phục Đầm Chi Long (Rồng ẩn ở đầm)  Phú Đăng Hỏa lửa đèn to Ly Hỏa Càn Kim 1965 Ất Tỵ  Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)  Phú Đăng Hỏa lửa đèn to Cấn Thổ Đoài Kim 1966 Bính Ngọ  Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)  Thiên Hà Thủy nước trên trời Đoài Kim Cấn Thổ 1967 Đinh Mùi  Thất Quần Chi Dương (Dê lạc bầy)  Thiên Hà Thủy nước trên trời  Càn Kim Ly Hỏa 1968 Mậu Thân  Độc Lập Chi Hầu (Khỉ một mình)  Đại Trạch Thổ đất nền nhà Khôn Thổ Khảm Thủy 1969 Kỷ Dậu  Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy báo hiệu)  Đại Trạch Thổ đất nền nhà  Tốn Mộc Khôn Thổ 1970 Canh Tuất  Tự Quan Chi Cẩu (Chó gác chùa)  Thoa Xuyến Kim vàng trang sức  Chấn Mộc Chấn Mộc 1971  Tân Hợi  Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt)  Thoa Xuyến Kim vàng trang sức Khôn Thổ  Tốn Mộc 1972 Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi)  Tang Đố Mộc gỗ cây dâu Khảm Thủy Khôn Thổ 1973 Quý Sửu  Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng)  Tang Đố Mộc gỗ cây dâu  Ly Hỏa Càn Kim 1974 Giáp Dần  Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập)  Đại Khê Thủy nước khe lớn Cấn Thổ Đoài Kim 1975 Ất Mão  Đắc Đạo Chi Thố )(Thỏ đắc đạo)  Đại Khê Thủy  nước khe lớn  Đoài Kim Cấn Thổ 1976 Bính Thìn  Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời)  Sa Trung Thổ đất pha cát Càn Kim Ly Hỏa 1977 Đinh Tỵ  Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm)  Sa Trung Thổ đất pha cát  Khôn Thổ Khảm Thủy 1978 Mậu Ngọ  Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng)  Thiên Thượng Hỏa lửa trên trời  Tốn Mộc  Khôn Thổ 1979 Kỷ Mùi  Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ)  Thiên Thượng Hỏa  lửa trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc 1980 Canh Thân  Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả)  Thạch Lựu Mộc gỗ cây lựu đá  Khôn Thổ Tốn Mộc 1981 Tân Dậu  Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng)  Thạch Lựu Mộc gỗ cây lựu đá Khảm Thủy Khôn Thổ 1982 Nhâm Tuất  Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà)  Đại Hải Thủy nước biển lớn Ly Hỏa Càn Kim 1983 Quý Hợi  Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng)  Đại Hải Thủy nước biển lớn Cấn Thổ Đoài Kim 1984 Giáp Tý  Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà)  Hải Trung Kim vàng trong biển Đoài Kim Cấn Thổ 1985 Ất Sửu  Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển)  Hải Trung Kim vàng trong biển Càn Kim Ly Hỏa 1986 Bính Dần  Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng)  Lư Trung Hỏa lửa trong lò  Khôn Thổ Khảm Thủy 1987  Đinh Mão  Vọng Nguyệt Chi Mão (mèo ngắm trăng)  Lư Trung Hỏa lửa trong lò  Tốn Mộc Khôn Thổ 1988 Mậu Thìn  Thanh Ôn Chi Long (Rồng trong sạch, ôn hoà)  Đại Lâm Mộc gỗ rừng già Chấn Mộc Chấn Mộc 1989 Kỷ Tỵ  Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc)  Đại Lâm Mộc gỗ rừng già Khôn Thổ Tốn Mộc 1990 Canh Ngọ  Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà)  Lộ Bàng Thổ đất đường đi Khảm Thủy Cấn Thổ 1991 Tân Mùi  Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc)  Lộ Bàng Thổ đất đường đi  Ly Hỏa Càn Kim 1992 Nhâm Thân  Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú)  Kiếm Phong Kim vàng mũi kiếm Cấn Thổ Đoài Kim 1993 Quý Dậu  Lâu Túc Kê (Gà nhà gác)  Kiếm Phong Kim vàng mũi kiếm  Đoài Kim Cấn Thổ 1994 Giáp Tuất  Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình)  Sơn Đầu Hỏa lửa trên núi Càn Kim Ly hỏa 1995 Ất Hợi  Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi)  Sơn Đầu Hỏa lửa trên núi Khôn Thổ Khảm Thủy 1996 Bính Tý  Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng)  Giản Hạ Thủy nước cuối nguồn  Tốn Mộc Khôn Thổ 1997 Đinh Sửu  Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước)  Giản Hạ Thủy nước cuối nguồn Chấn Mộc Chấn Mộc 1998 Mậu Dần  Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)  Thành Đầu Thổ đất trên thành Khôn Thổ Tốn Mộc 1999 Kỷ Mão  Sơn Lâm Chi Mão (Mèo ở rừng)  Thành Đầu Thổ đất trên thành  Khảm Thủy Cấn Thổ 2000 Canh Thìn  Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)  Bạch Lạp Kim vàng chân đèn Ly Hỏa Càn Kim 2001  Tân Tỵ  Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)  Bạch Lạp Kim vàng chân đèn Cấn Thổ Đoài Kim 2002 Nhâm Ngọ  Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)  Dương Liễu Mộc gỗ cây dương Đoài Kim Cấn Thổ 2003 Quý Mùi  Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)  Dương Liễu Mộc gỗ cây dương Càn Kim Ly Hỏa 2004 Giáp Thân  Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)  Tuyền Trung Thủy nước trong suối  Khôn Thổ Khảm Thủy 2005 Ất Dậu  Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)  Tuyền Trung Thủy nước trong suối  Tốn Mộc Khôn Thổ 2006 Bính Tuất  Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)  Ốc Thượng Thổ đất nóc nhà Chấn Mộc Chấn Mộc 2007 Đinh Hợi  Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)  Ốc Thượng Thổ  đất nóc nhà Khôn Thổ Tốn Mộc 2008 Mậu Tý  Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho)  Tích Lịch Hỏa lửa sấm sét  Khảm Thủy Cấn Thổ 2009  Kỷ Sửu  Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng)  Tích Lịch Hỏa  lửa sấm sét  Ly Hỏa Càn Kim 2010 Canh Dần  Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)  Tùng Bách Mộc  gỗ cây tùng Cấn Thổ Đoài Kim 2011 Tân Mão  Ẩn Huyệt Chi Mão (Mèo trong hang)  Tùng Bách Mộc gỗ cây tùng  Đoài Kim Cấn Thổ 2012 Nhâm Thìn  Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)  Trường Lưu Thủy nước chảy mạnh Càn Kim Ly Hỏa 2013 Quý Tỵ  Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)  Trường Lưu Thủy nước chảy mạnh Khôn Thổ Khảm Thủy 2014 Giáp Ngọ  Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)  Sa Trung Kim vàng trong cát Tốn Mộc Khôn Thổ 2015 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)  Sa Trung Kim vàng trong cát Chấn Mộc Chấn Mộc 2016 Bính Thân  Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)  Sơn Hạ Hỏa lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc 2017 Đinh Dậu  Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân)  Sơn Hạ Hỏa lửa trên núi Khảm Thủy Cấn Thổ 2018 Mậu Tuất  Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)  Bình Địa Mộc gỗ đồng bằng Ly Hỏa Càn Kim

You may also like

Để lại một bình luận